CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành: CẤP, THOÁT NƯỚC
Mã ngành: 6520312
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 02 năm (24 tháng)
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo cử nhân trình độ cao đẳng ngành Cấp, thoát nước đạt chuẩn đầu ra bậc 5 khung trình độ Quốc gia, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức kỹ năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực tế nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
Chương trình trang bị những kiến thức, kỹ năng để thực hiện các công việc: khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý các công trình cấp nước, thoát nước cho khu dân cư, khu công nghiệp và cấp thoát nước trong nhà.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Về kiến thức
Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thân thể, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Về kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ: Vận dụng đúng các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành vào công việc sau khi ra trường, bao gồm:
– Mô tả Cấu tạo hệ thống cấp thoát nước bên ngoài (hệ thống cấp thoát nước của khu dân cư, khu công nghiệp), hệ thống cấp thoát nước trong nhà (hệ thống cấp thoát nước của công trình dân dụng và công nghiệp); Phương pháp khảo sát, thiết kế hệ thống cấp thoát nước;
– Mô tả cấu tạo và đặc điểm của các kết cấu trong công trình xây dựng; Cấu tạo, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của các loại ống, phụ kiện nối ống, trang thiết bị thường dùng trong mạng lưới cấp nước và mạng lưới thoát nước;
– Kỹ thuật thi công các công trình cấp thoát nước và lắp đặt đường ống cấp thoát nước bên ngoài;
– Kỹ thuật gia công đường ống, lắp đặt đường ống cấp thoát nước và thiết bị của hệ thống cấp thoát nước trong nhà;
– Nội dung, phương pháp quản lý vận hành các hạng mục công trình và thiết bị trong hệ thống cấp thoát nước.
1.2.2. Về kỹ năng:
Sau khi học xong chương trình sinh viên có các kỹ năng sau:
– Có khả năng nhận biết, diễn đạt được các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực cấp thoát nước;
– Có khả năng vận dụng được các kiến thức cơ bản, cơ sở ngành, chuyên ngành và kiến thức về khoa học xã hội để giải quyết được các vấn đề chuyên môn thường gặp trong lĩnh vực cấp thoát nước;
– Biết sử dụng các công cụ trợ giúp như phần mềm máy tính chuyên ngành, các thiết bị chuyên ngành để thực hiện các công việc chuyên môn được giao;
– Có khả năng thực hiện được các công việc chuyên môn kỹ thuật trong nhóm tư vấn như: Sử dụng thiết bị khảo sát, đo đạc, lấy mẫu, tính toán và lập bản vẽ thiết kế một số hạng mục công trình của hệ thống cấp nước, thoát nước bên ngoài, hệ thống cấp thoát nước trong nhà dưới sự phân công và hướng dẫn của kỹ sư;
– Có khả năng thực hiện được các công việc trong thi công xây dựng các công trình CTN, lắp đặt thiết bị hoặc giám sát thi công các hạng mục công trình, thiết bị thường gặp trên mạng lưới cấp thoát nước bên ngoài và hệ thống cấp thoát nước trong nhà;
– Có khả năng tiếp nhận chuyển giao công nghệ, quy trình quản lý vận hành và thực hiện được công tác quản lý vận hành các công trình, thiết bị trong hệ thống cấp thoát nước đúng quy trình.
– Trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ đạt trình độ bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
– Trình độ tin học: có kỹ năng về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
1.2.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Chấp hành tốt các chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân thủ đúng các qui trình, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan trong hoạt động nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ của cá nhân đối với đơn vị, cộng đồng, xã hội.
– Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề, tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp và có ý chí vươn lên; có ý thức tự học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ và năng lực chuyên môn nghiệp vụ.
– Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có kỹ năng giao tiếp;
– Có ý thức bảo vệ môi trường.
– Có ý thức rèn luyện sức khoẻ để đảm bảo công tác lâu dài
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
– Sinh viên tốt nghiệp thuộc ngành Cấp, thoát nước có cơ hội công tác tại nhiều vị trí khác nhau: Các công ty hoạt động trong lĩnh vực Cấp thoát nước như: Tư vấn thiết kế; Xây dựng; Quản lý vận hành công trình cấp thoát nước bên ngoài, hệ thống cấp thoát nước trong nhà;
– Khởi tạo doanh nghiệp và hành nghề tư vấn, lắp đặt, sửa chữa hệ thống cấp thoát nước trong nhà;
– Nhân viên kỹ thuật tại các cơ quan quản lí nhà nước về tài nguyên và môi trường.
– Các doanh nghiệp khác có hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.
– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ điều kiện để học liên thông lên trình độ Đại học theo quy định.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 34
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 92 Tín chỉ
– Thời gian học các môn học chung/đại cương: 420 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun chuyên môn: 1985 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 614 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1287 giờ
- Nội dung chương trình:
Thời gian học tập (giờ) | ||||||
Số tín chỉ | Trong đó | |||||
Mã MH/ MĐ | Tên môn học/mô đun | Tổng số | Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi /Kiểm tra | |
I | Các môn học chung | 22 | 420 | 180 | 221 | 19 |
MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 42 | 30 | 3 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 03 | Toán ứng dụng | 2 | 30 | 0 | 28 | 2 |
MH 04 | Tin học | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH 05 | Ngoại ngữ | 4 | 90 | 27 | 60 | 3 |
MH 06 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 |
MH 07 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 5 | 75 | 56 | 15 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 61 | 1985 | 614 | 1287 | 84 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 27 | 645 | 284 | 326 | 35 |
MH08 | Vẽ kỹ thuật | 3 | 75 | 30 | 42 | 3 |
MH09 | Vật liệu | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH10 | Thủy lực | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH11 | Cấu tạo kết cấu công trình | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH12 | Cấp thoát nước cơ bản | 4 | 90 | 36 | 49 | 5 |
MH13 | Thiết kế ML CTN | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH14 | Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MĐ15 | Trắc địa | 4 | 120 | 45 | 65 | 10 |
MH16 | Bảo vệ môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 3 |
MH17 | Dự toán | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MĐ18 | Tin ứng dụng | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 34 | 980 | 330 | 601 | 49 |
MH19 | Hóa nước và sinh vật trong nước | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH20 | Thủy văn và địa chất thủy văn | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MĐ21 | Nguội & Hàn cơ bản | 3 | 80 | 24 | 52 | 4 |
MĐ22 | Lắp đặt điện cơ bản | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ23 | Lắp đặt máy bơm nước | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ24 | Lắp đặt đường ống cấp thoát nước trong nhà | 4 | 120 | 36 | 78 | 6 |
MĐ25 | Lắp đặt thiết bị dùng nước trong nhà | 3 | 90 | 36 | 49 | 5 |
MĐ26 | Lắp đặt đường ống cấp thoát nước ngoài nhà | 4 | 120 | 36 | 78 | 6 |
MH27 | Công nghệ xử lý nước cấp | 2 | 60 | 24 | 33 | 3 |
MH28 | Công nghệ xử lý nước thải | 2 | 60 | 24 | 33 | 3 |
MĐ29 | Vận hành công trình thu nước và TB | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ30 | Vận hành công trình xử lý nước cấp | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ31 | Vận hành công trình xử lý nước thải | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ32 | Vận hành, quản lý mạng lưới đường ống cấp, thoát nước | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
II.4 | Thực tập, thực hành (giờ) | 9 | 360 | 0 | 360 | 0 |
MĐ33 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 200 | 200 | ||
MH34 | Khóa luận tốt nghiệp | 4 | 160 | 160 | ||
Tổng cộng | 92 | 2405 | 794 | 1508 | 103 |